"qwerty" meaning in All languages combined

See qwerty on Wiktionary

Adjective [Tiếng Anh]

IPA: /ˈkwɜː.ti/
  1. Cách bố trí các phím trên bàn phím máy đánh chữ tiêu chuẩn, đồng thời cũng được ứng dụng trong các bàn phím máy tính. Tên của loại bàn phím này là sáu phím chữ ở đầu phía trái của dãy trên cùng của các phím chữ. Có các cách sắp xếp bàn phím khác, như bàn phím Dvorak chẳng hạn, được cho là đánh nhanh hơn bằng cách xếp hầu hết các phím chữ hay dùng nằm trên hàng cơ sở.
    Sense id: vi-qwerty-en-adj-1c5zCfNe
The following are not (yet) sense-disambiguated
Related terms: azerty, qwertz
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Anh",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Anh",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Anh",
  "lang_code": "en",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "related": [
    {
      "word": "azerty"
    },
    {
      "word": "qwertz"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Cách bố trí các phím trên bàn phím máy đánh chữ tiêu chuẩn, đồng thời cũng được ứng dụng trong các bàn phím máy tính. Tên của loại bàn phím này là sáu phím chữ ở đầu phía trái của dãy trên cùng của các phím chữ. Có các cách sắp xếp bàn phím khác, như bàn phím Dvorak chẳng hạn, được cho là đánh nhanh hơn bằng cách xếp hầu hết các phím chữ hay dùng nằm trên hàng cơ sở."
      ],
      "id": "vi-qwerty-en-adj-1c5zCfNe"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "/ˈkwɜː.ti/"
    }
  ],
  "word": "qwerty"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ tiếng Anh",
    "Tính từ",
    "Tính từ tiếng Anh"
  ],
  "lang": "Tiếng Anh",
  "lang_code": "en",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "related": [
    {
      "word": "azerty"
    },
    {
      "word": "qwertz"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Cách bố trí các phím trên bàn phím máy đánh chữ tiêu chuẩn, đồng thời cũng được ứng dụng trong các bàn phím máy tính. Tên của loại bàn phím này là sáu phím chữ ở đầu phía trái của dãy trên cùng của các phím chữ. Có các cách sắp xếp bàn phím khác, như bàn phím Dvorak chẳng hạn, được cho là đánh nhanh hơn bằng cách xếp hầu hết các phím chữ hay dùng nằm trên hàng cơ sở."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "/ˈkwɜː.ti/"
    }
  ],
  "word": "qwerty"
}

Download raw JSONL data for qwerty meaning in All languages combined (0.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.